Tiền vàng nước Anh
1 Pound 1888 nữ hoàng Victoria, khá hiếm
Nguyên liệu: 91,67% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 8 gram,
trọng lượng tinh: 7,32 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 270 usd
Giá bán tối thiểu = 300 usd


1 Pound 1889 nữ hoàng Victoria, khá hiếm
Nguyên liệu: 91,67% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 8 gram,
trọng lượng tinh: 7,32 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 270 usd
Giá bán tối thiểu = 300 usd


1 Pound 1911 vua George đệ IV, khá hiếm
Nguyên liệu: 91,67% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 8 gram,
trọng lượng tinh: 7,32 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 270 usd
Giá bán tối thiểu = 300 usd


Tiền vàng nước Pháp
20 Franc 1810 Napoleon (portrait khi còn trẻ), hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 240 usd


20 Franc 1863 Napoleon III, khá hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 240 usd


20 Franc AN 12 (~1803-1804), rất hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 250 usd


40 Franc 1830, vua Charles đệ V, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 12,9039 gram,
trọng lượng tinh: 11,61 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 429 usd
Giá bán tối thiểu = 470 usd


100 Franc Napoleon III 1868, cực hiếm (chỉ có 2315 đồng trên thế giới)
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 32,2580 gram,
trọng lượng tinh: 29,03 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 1073 usd
Giá bán tối thiểu = 1210 usd
Trước đây đồng tiền này được dùng làm mặt dây chuyền nên còn một mấu vàng sót lại ở cạnh (dưới năm 1868). Nếu không bị lỗi này, giá tối thiểu sẽ là 1200 usd.


Tiền vàng nước Đức
20 Mark 1872, vua Wilhelm đệ I của nước Phổ (Preussen), khá hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 7,9650 gram,
trọng lượng tinh: 7,17 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 265 usd
Giá bán tối thiểu = 295 usd


20 Mark 1876 Hamburg, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 7,9650 gram,
trọng lượng tinh: 7,17 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 265 usd
Giá bán tối thiểu = 305 usd


20 Mark 1888 Type 1, vua Wilhelm đệ I của nước Phổ (Preussen), khá hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 7,9650 gram,
trọng lượng tinh: 7,17 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 265 usd
Giá bán tối thiểu = 295 usd


20 Mark 1888 Type 2, vua Friedrich, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 7,9650 gram,
trọng lượng tinh: 7,17 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 265 usd
Giá bán tối thiểu = 300 usd

Mặt sau như đồng 20 Mark 1888 Type 1
Tiền vàng nước Ý
20 Lire 1859, vua Emmanuel II Sardinia, rất hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 240 usd


40 Lire 1812, Ý dưới chế độ cai trị của Napoleon Pháp, rất hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 12,9039 gram,
trọng lượng tinh: 11,61 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 429 usd
Giá bán tối thiểu = 489 usd


Tiền vàng nước Nga
5 RÚP 1898, Nicolaus, rất hiếm (tiền cổ của Nga và Mỹ đắt và hiếm hơn tiền của các vương quốc đương thời khác)
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 4,3013 gram,
trọng lượng tinh: 3,87 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 143 usd
Giá bán tối thiểu = 175 usd


5 RÚP 1899
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 4,3013 gram,
trọng lượng tinh: 3,87 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 143 usd
Giá bán tối thiểu = 175 usd


Tiền vàng nước Hà Lan
10 Gulden 1897 Hoàng Hậu Wilhelmina, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,7290 gram,
trọng lượng tinh: 6,06 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 224 usd
Giá bán tối thiểu = 254 usd


Tiền vàng nước Bỉ
20 Franc 1874 vua Leopold đệ II, khá hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 240 usd


Tiền vàng nước Tunisie
20 Francs 1892 Tunisie, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 6,4516 gram,
trọng lượng tinh: 5,81 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 900 usd) --> 214 usd
Giá bán tối thiểu = 250 usd


Tiền vàng nước Mỹ
5 USD 1906 Liberty, hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 8,359 gram,
trọng lượng tinh: 7,5231 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 278 usd
Giá bán tối thiểu = 310 usd


Tiền vàng nước Mông Cổ
750 Togrog 1980, UN International Year of the Children 1979, rất hiếm
Nguyên liệu: 90% là vàng nguyên chất 999,
trọng lượng thô: 18,79 gram,
trọng lượng tinh: 16,91 gram
Giá vàng nguyên liệu tính theo www.kitco.com (1 Ounce = 31,1035 gram = 1150 usd) --> 625 usd
Giá bán tối thiểu = 670 usd


